Kế hoạch bài dạy Tiếng Việt - Bài 8: D d, Đ đ - Năm học 2023-2024
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Tiếng Việt - Bài 8: D d, Đ đ - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tieng_viet_bai_8_d_d_d_d_nam_hoc_2023_2024.docx
Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Tiếng Việt - Bài 8: D d, Đ đ - Năm học 2023-2024
- Thứ 6 ngày 22 tháng 9 năm 2023 Tiếng việt BÀI 8: D, d, Đ, đ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng - Nhận biết và đọc đúng D d Đ đ và các từ ngữ, câu có d, đ; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã học. - Viết đúng chữ d, đ (kiểu chữ thường) và các tiếng, từ có chứa d, đ. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm d, đ có trong bài. 2. Năng lực, phẩm chất - Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi. Phát triển kĩ năng nói theo chủ điểm chào hỏi được gợi ý trong tranh. - Phát triển kĩ năng nhận biết nhân vật khách đến nhà chơi hoặc bạn của bố mẹ và suy đoán nội dung tranh minh họa, biết nói lời chào khi gặp người quen của bố mẹ và gia đình. - Đoàn kết, yêu thương bạn bè. - Cảm nhận được tinh cảm, mối quan hệ với mọi người trong xã hội. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính. 2. Học sinh: vở Tập viết; SHS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TIẾT 2 Hoạt động viết vở - GV hướng dẫn HS tô chữ b HS tô chữ d, đ - HS tô chữ d,đ (chữ viết thường, chữ cỡ (chữ viết thường, chữ cỡ vừa) vào vở Tập vừa) vào vở Tập viết 1, tập một. viết 1, tập một. - HS viết - GV quan sát nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút. . Hoạt động đọc - HS đọc thầm. - HS đọc thầm - HS tìm - Tìm tiếng có âm d, đ - HS lắng nghe. - GV đọc mẫu - HS đọc - HS đọc thành tiếng câu - HS quan sát. - HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: - HS trả lời. Tranh vẽ ai? - HS trả lời. Tay bạn ấy cầm cái gì? - HS trả lời. Lưng bạn ấy đeo cái gì? - HS trả lời. Bạn ấy đang đi đâu? - HS trả lời. - GV và HS thống nhất câu trả lời. Hoạt động nói theo tranh - HS quan sát. - HS quan sát tranh trong SHS. GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: - HS trả lời. Em nhìn thấy gì trong tranh? - HS lắng nghe - GV giới thiệu nội dung tranh: Có hai bức
- tranh với hai tình huống khác nhau nhưng nội dung đều hướng đến việc rèn luyện kỹ năng nói lời chào: Chào khách đến chơi nhà và chào chủ nhà khi đến chơi nhà ai đó. 3. Vận dụng – trải nghiệm - GV cho HS tìm các tiếng ngoài bài chứa - HS lắng nghe âm d, đ. - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS. - Khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà: chào tạm biệt, chào khi gặp. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI HỌC Tiếng việt LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng : - Giúp HS củng cố về đọc, viết các âm - chữ đã học trong tuần o, ô, d, đ . - Hoàn thành các bài trong vở Tập viết. 2. Năng lực và phẩm chất : - Góp phần hình thành và phát triển các năng lực năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Góp phần hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trung thực. - Góp phần hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trung thực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính. 2. Học sinh: bảng con , phấn, bộ đồ dùng, vở Tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu GV cho HS nghe bài hát : A, b, c - HS nghe hát - GV nhận xét dẫn dắt vào bài. 2. Luyện tập thực hành Hoạt động 1: Ôn đọc 1. Đọc - GV trình chiếu: o, ô, bò, cô - HS đọc: cá nhân. - GV nhận xét, sửa phát âm. 2. Đọc các từ ngữ trong vở Tập viết: - GV yêu cầu HS mở vở Tập viết đọc các - HS đọc: 3-4 HS từ cần viết trong bài 6,7 Hoạt động 2: Ôn viết 1. Hướng dẫn viết:
- - GV hướng dẫn HS viết vào vở ô li: o, ô, - HS viết vở ô ly. bò, cô. Mỗi chữ 3 dòng. - GV nhắc HS tư thế ngồi, cách cầm bút của HS khi viết. - Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng. 2. Chấm bài: - GV yêu cầu HS nhờ bố (mẹ) chụp bài - HS ghi nhớ. gửi cho cô để cô KT, nhận xét. 3. Vận dụng - GV hệ thống kiến thức đã học. - HS lắng nghe Tiết 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu GV cho HS đọc lại các âm bằng hình thức - HS chơi chơi trò chơi “Lật chữ”. GV nhận xét khen ngợi và dẫn dắt vào bài. 2.Luyện tập thực hành Hoạt động 1: Ôn đọc 1. Đọc - GV trình chiếu: d, đ , đá dế - HS đọc: cá nhân. - GV nhận xét, sửa phát âm. 2. Đọc các từ ngữ trong vở Tập viết: - GV yêu cầu HS mở vở Tập viết đọc các - HS đọc: 3-4 HS từ cần viết trong bài Hoạt động 2: Ôn viết - GV hướng dẫn HS viết vào vở ô li: d, đ , đá, dế. Mỗi chữ 2 dòng. - HS viết vở ô ly. - GV nhắc HS tư thế ngồi, cách cầm bút của HS khi viết. - Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng. - GV nhận xét - HS ghi nhớ. 2. Vận dụng - Hôm nay chúng ta được ôn những âm - HS lắng nghe nào? Các em có thể tìm tiếng chứa các âm đó không? IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI HỌC NẾU CÓ
- Tự nhiên xã hội Bài 3: ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ (Tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng - Nêu được công dụng, cách bảo quản một số đồ dùng và thiết bị đơn giản trong nhà. - Nêu được công dụng, cách bảo quản một số đồ dùng và thiết bị đơn giản trong nhà. 2. Năng lực, phẩm chất - Góp phần hình thành và phát triển các năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề - Góp phần hình thành và phát triển các phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giáo viên: Video bài học Học sinh Sách giáo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu - GV sử dụng phần mở đầu ở SGK, đưa ra câu - HS theo dõi hỏi gợi ý để HS trả lời: + Trong nhà em có những loại đồ dùng nào? - HS trả lời + Kể tên các loại đồ dùng mà em biết. Em thích đồ dùng nào nhất? Vì sao?. - GV dẫn dắt vào bài học mới. 2. Hình thành kiến thức mới Hoạt động 1 - GV yêu cầu HS quan sát hình trong SGK, đặt câu hỏi cho HS để hiểu được nội dung hình. - HS quan sát - Yêu cầu HS kể một số đồ dùng trong gia - HS trả lời đình, nói được chức năng của các đồ dùng, nhận biết được những đồ dùng sử dụng điện. - HS trả lời - GV khuyến khích HS kể, giới thiệu những loại đồ dùng khác, gợi ý để các em nói được chức năng những đồ dùng đó. - Từ đó rút ra kết luận : Gia đình nào cũng cần có các đồ dùng để sử dụng trong sinh hoạt hàng ngày. Mỗi loại đồ dùng có chức năng khác nhau. Hoạt động 2: - HS lắng nghe - GV hướng dẫn HS quan sát các hình trong SGK - Yêu cầu HS nêu cách giữ gìn và bảo quản một số đồ dùng được thể hiện trong SGK: + Cách vệ sinh gối ngủ như thế nào? + Cần làm gì để tủ lạnh sạch sẽ? - Khuyến khích HS kể tên một số đồ dùng
- khác mà các em biết và nói cách sử dụng, bảo - HS quan sát quản các loại đồ dùng đó. -Từ đó, GV đưa ra kết luận : Mọi người cần có - HS kể tên ý thức giữ gìn và bảo quản các loại đồ dùng trong nhà. 3. Luyện tập, thực hành - Mục tiêu: HS nêu được tên và chức năng, chất liệu một số đồ dùng. - Chuẩn bị: Một bộ tranh có hình các loại đồ dùng (có thể nhiều đồ dùng hơn SGK) - Tổ chức trò chơi: - HS lắng nghe + GV HD HS sẽ cùng với bố (mẹ) chơi + Lần lượt bố (mẹ) giơ đồ dùng, HS nói tên và chức năng, chất liệu của đồ dùng đó. 4. Vận dụng – trải nghiệm GV gợi ý để HS nhận biết những việc làm ở hoạt động này: Bố hướng dẫn Minh cách lau - HS chơi trò chơi quạt, mẹ hướng dẫn Minh lau đáy nồi cơm điện trước khi cắm điện). - GV đặt câu hỏi: - HS theo dõi + Nêu ra những việc làm ở gia đình để giữ gìn đồ dùng? + Lợi ích của việc làm đó ? + Em đã làm những việc gì ? - HS thực hiện chơi - Nhắc lại nội dung bài học - HS lắng nghe - Tìm hiểu thêm một số đồ dùng có ở nhà - Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI HỌC Hoạt động trải nghiệm SINH HOẠT LỚP TUẦN 3 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng + HS tự giới thiệu được bản thân với các bạn mới. + HS kể được tên, thông tin về những người bạn vừa mới quen. - Biết tìm sự hỗ trợ từ bạn, GV. 2. Năng lực, phẩm chất - HS biết tự làm quen, kết bạn với những người bạn mới. - Tích cực giao tiếp, làm quen với thầy cô, bạn bè mới. - Biết yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: băng đĩa nhạc, bảng phụ tổ chức trò chơi, bông hoa khen thưởng 2. HS: Chia thành nhóm, hoạt động theo Ban.
- III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1. Hoạt động mở đầu Hát: Lớp chúng mình đoàn kết 2.Sơ kết tuần và thông qua kế hoạch tuần mới. a. Sơ kết tuần: - GV thực hiện kết hợp hướng dẫn cán bộ lớp, tổ trưởng để các em dần thực hiện. - GV sơ kết theo từng tổ về các mặt: + Học tập: Thái độ, tinh thần học tập. - HS nghe. + Nền nếp: Ý thức giữ gìn vệ sinh, đồ dùng học tập, thái độ làm quen với bạn bè - HS nghe. - Tuyên dương, khen thưởng với những cá nhân, tổ hoàn thành tốt. b. Kế hoạch tuần sau: - GV cùng HS thảo luận, lập kế hoạch cho tuần sau. 3. Dự kiến sản phẩm học tập: - HS thực hiện tốt theo kế hoạch đề ra. - HS nghe. * Hoạt động 2: Sinh hoạt theo chủ đề Triển khai hoạt động: - GV khuyến khích HS, đặc biệt những em - HS chia sẻ. còn nhút nhát, thiếu tự tin đứng lên chia sẻ những việc làm tích cực em đã thực hiện được trong giờ học và giờ chơi - Yêu cầu các bạn trong lớp lắng nghe tích cực, để học hỏi lẫn nhau và có thể đặt câu hỏi cho bạn nếu chưa rõ - GV tổng hợp những hành động tích cực của các em, chúc mừng và khen những em đã tham gia chia sẻ 3. Dự kiến sản phẩm học tập: - HS tự tin khi kể. - HS kể đúng tên, thông tin về những người - HS kể bạn mới. * Hoạt động 3: Đánh giá: 1. Mục tiêu: - HS có khả năng tự đánh giá bản thân. - Tích cực đánh giá lẫn nhau. - Biết điều chỉnh hành vi cho phù hợp. 2. Triển khai hoạt động: a. Cá nhân tự đánh giá: - HS nghe. HS tự đánh giá dưới sự gợi ý của GV theo
- các mức độ. - Tốt: Thực hiện được thường xuyên tất cả các yêu cầu sau: + Chủ động chào hỏi các bạn mới gặp. + Tự giới thiệu được bản thân. + Hỏi được thông tin về bạn. + Tự tin khi nói chuyện với bạn. - Đạt: Thực hiện được các yêu cầu trên nhưng chưa thường xuyên. - Cần cố gắng: Chưa thực hiện được đầy đủ các yêu cầu trên, chưa thể hiện rõ, chưa - HS tự đánh giá thường xuyên. - Tuyên dương với những em đạt được ở mức độ Tốt; động viên, khích lệ với những em đạt mức độ Cần cố gắng. b. Đánh giá chung của GV. - GV dựa vào quan sát, tự đánh giá của từng - HS lắng nghe cá nhân để đưa ra nhận xét, đánh giá chung. 3. Dự kiến sản phẩm học tập: - HS có thể đánh giá đúng về bản thân, về bạn. - HS có khả năng điều chỉnh hành vi cho phù hợp. 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm: 1 phút - Nhận xét tiết học. - HS nghe - GV dặn dò nhắc nhở HS IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI HỌC Buổi chiều: Tiếng việt BÀI 9: Ơ, ơ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng - Nhận biết và đọc đúng âm ơ, thanh ngã; và các tiếng, từ ngữ , câu có âm ơ và thanh ngã ; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã học. - Viết đúng chữ ơ và dấu ngã ( kiểu chữ thường) ; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa ơ và dấu ngã. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm ơ và thanh ngã có trong bài học. 2. Năng lực, phẩm chất - Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nói ở mức độ đơn giản - Phát triển vốn từ về phương tiện giao thông. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật bố và Hà, suy đoán nội dung tranh minh họa về Tàu dỡ hàng ở cảng; Bố đỡ bé; Phương tiện giao thông.
- Mạnh dạn đóng góp ý kiến câu trả lời của bạn. cảm nhận được tình cảm yêu thương của cha mẹ giành cho con và trách nhiệm của con phải lễ phép và hiếu thảo với cha mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Tivi, máy tính. 2. Học sinh: Bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TIẾT 2 Hoạt động viết vở (11 phút): - GV hướng dẫn HS tô chữ ơ HS tô chữ - HS tô chữ (chữ viết thường, chữ cỡ vừa) (chữ viết thường, chữ cỡ vừa) vào vở Tập vào vở Tập viết 1, tập một. viết 1, tập một. - HS viết - GV quan sát nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút. Hoạt động đọc (12 phút): - HS đọc thầm. - Yêu cầu HS đọc thầm - HS tìm - Tìm tiếng có âm ơ - HS lắng nghe. - GV đọc mẫu - HS đọc - HS đọc thành tiếng - HS quan sát. - HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: - HS trả lời. Bố đỡ ai? - GV thống nhất câu trả lời. Hoạt động nói theo tranh (5 phút): - HS quan sát. - HS quan sát tranh trong SHS. GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: - HS trả lời. Kể tên các phương tiện giao thông trong tranh? - HS trả lời. Qua quan sát, em thấy những phương tiện giao thông này có gì khác nhau? (GV: Khác nhau về hình dáng, màu sắc,... nhưng quan trọng nhất là: Máy bay di chuyển (bay) trên trời; ô tô di chuyển (chạy, đi lại) trên đường; tàu thuyền di chuyển (chạy, đi lại trên mặt nước) - HS trả lời. Trong số các phương tiện này, em thích đi lại bằng phương tiện nào nhất? Vì sao? 4. Vận dụng, trải nghiệm - GV cho HS tìm các tiếng ngoài bài chứa - HS lắng nghe âm ơ. - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS. - Khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà: chào tạm biệt, chào khi gặp. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI HỌC
- Tự nhiên và xã hội Bài 3: ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ (Tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng - Nêu được công dụng, cách bảo quản một số đồ dùng và thiết bị đơn giản trong nhà. - Nói được những việc làm cần thiết để giữ gìn nhà của gọn gàng, sạch sẽ. - Làm được một số việc phù hợp để giữ gìn, bảo vệ những đồ dùng, thiết bị trong nhà. 2. Năng lực, phẩm chất - Góp phần hình thành và phát triển các năng lực năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Góp phần hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trung thực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giáo viên: Video bài học Học sinh Sách giáo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu - Cả lớp hát bài: Gà trống, mèo con và - GV đưa ra câu hỏi về những việc mà HS đã cún con làm ở nhà để nhà ở ngăn nắp, gọn gàng, từ đó - 2, 3 HS trả lời dẫn vào bài mới. - Nhận xét, bổ sung. 2. Hình thành kiến thức mới - Nghe – Yêu cầu HS QS tranh: + Minh và em Minh đang làm gì? + Minh nhắc nhở em như thế nào? - HS trả lời + Những việc làm đó có tác dụng gì? + Em có thường làm các việc đó ở nhà không? - GV kết luận: Ngoài giờ học, các em cần làm những công việc phù hợp để nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ. 3. Luyện tập, thực hành - GV yêu cầu HS QS hai căn phòng - HS QS và trả lời + Hai căn phòng đó khác nhau như thế nào? + Em thích căn phòng nào? Vì sao? 4. Vận dụng – trải nghiệm - Ở nhà em đã làm những việc gì để giữ cho nhà ở gọn gàng, sạch sẽ? - HS nêu những việc đã làm - GV kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải có ý thức tham gia dọn dẹp sắp xếp đồ dùng trong nhà. - Nhận xét tiết học IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI HỌC

